 | [đi chơi] |
| |  | to travel for pleasure |
| |  | to go out |
| |  | Tôi sẽ không bao giờ đi chơi với hắn nữa |
| | I'll never go out with him again |
| |  | Nhiều người khoái xem ti vi hơn là đi chơi |
| | Many people prefer watching TV to going out; Many people prefer watching TV rather than going out; Many people prefer to watch TV rather than go out |
| |  | Đầu óc anh đi chơi rồi ư? What |
| | are you thinking of? |